Tên thương hiệu: | VIIPLUS |
Số mẫu: | Vòng bi hợp kim đồng rèn ASTM |
MOQ: | Kích thước tiêu chuẩn Bushing Không có số lượng đặt hàng tối thiểu |
giá bán: | Bushings High Quality Price Ratio B2B |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | Ống lót tay áo bằng đồng, Trung Quốc, nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy, bán buôn, Ống lót tự bôi |
Vòng bi đồng thau hải quân C48200, còn được gọi là ống lót và tấm hợp kim đồng rèn ASTM, là các bộ phận được thiết kế chính xác để sử dụng trong môi trường biển và các môi trường khắc nghiệt khác. Hợp kim này, chủ yếu bao gồm đồng, kẽm và thiếc, mang lại khả năng chống ăn mòn, tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn tuyệt vời.
Hợp kim đồng thau hải quân C48200 được đặc chế để sử dụng trong các ứng dụng mà độ bền cao, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng. Việc bổ sung thiếc giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của hợp kim, làm cho nó trở nên lý tưởng cho môi trường biển, nơi thường xuyên tiếp xúc với nước mặn và các yếu tố ăn mòn khác.
Ống lót và tấm hợp kim đồng rèn ASTM được làm từ đồng thau hải quân C48200 được gia công chính xác để đảm bảo độ chính xác về kích thước và hiệu suất ổn định. Các bộ phận này thường được sử dụng làm vòng bi trong máy móc quay, máy bơm, van và các thiết bị khác, nơi hoạt động trơn tru và đáng tin cậy là điều cần thiết.
Khả năng chống ăn mòn của đồng thau hải quân C48200 làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng mà việc tiếp xúc với nước biển, hóa chất và các môi trường ăn mòn khác là một mối quan tâm. Độ bền và độ dẻo cao của nó cũng cho phép nó chịu được sự khắc nghiệt của hoạt động hạng nặng và sử dụng thường xuyên.
Tóm lại, vòng bi đồng thau hải quân C48200, ống lót và tấm hợp kim đồng rèn ASTM là các bộ phận hiệu suất cao, mang lại khả năng chống ăn mòn, tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Chúng phù hợp để sử dụng trong môi trường biển và các môi trường khắc nghiệt khác, nơi độ tin cậy và độ bền là tối quan trọng.
VIIPLUSkhông chỉ có thể sản xuất vật liệu Ống lót & Vòng bi bằng đồng hợp kim theo tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc, mà còn có thể sản xuất theo các tiêu chuẩn liên quan của DIN, BS, EN, UNS, SAE, v.v. Hơn nữa, chúng tôi cũng có thể phát triển vật liệu Vòng bi trượt bằng đồng hợp kim theo yêu cầu và bản vẽ đặc biệt của khách hàng.
Gia công các bộ phận ống lót bằng đồng hợp kim
Các sản phẩm ống lót bằng đồng của VIIPLUS có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là đối với độ bền cao vàkhả năng chống mài mòn cao.
Một loạt các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, chẳng hạn như ống lót bơm thủy lực, vòng bi ô tô, vòng bi trơn máy móc kỹ thuật, hàng không vũ trụ, vòng bi tự bôi trơn tàu biển và hơn thế nữa.
Chúng tôi sẽ quảng bá rộng rãi sản phẩm vòng bi trượt tích cực trong các ngành công nghiệp khác nhau và sẵn sàng cung cấp một số giải pháp.
Khối lượng thành phần hóa học /% |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cu |
Sn |
Al |
Fe |
Mn |
Ni |
Pb |
Si |
P |
Zn |
59-62 |
0.5-1.0 |
_ |
0.1 |
_ |
_ |
0.4-1.0 |
_ |
_ |
Rem |
Tính chất cơ học |
|||
---|---|---|---|
Độ bền kéo Mpa (Tối thiểu) |
Độ bền chảy MPa (Tối thiểu) |
Độ giãn dài % |
Độ cứng Brinell (HB) |
386-600 |
172-400 |
Tháng 6-40 |
95-180 |
Ghi chú:
1, Trong Thành phần hóa học, các giá trị đơn lẻ đại diện cho giá trị tối đa.
2, Hiệu suất cơ học của giá trị độ cứng chỉ mang tính chất tham khảo
Vật liệu | Đồng | CuZn25Al6Fe3Mn3 + Graphite |
Sắt | Gang + Graphite | |
Mật độ | 8.2g/cm3 | |
Độ bền kéo | >=755N/mm2 | |
Độ bền chống nén | >=400~500KJ/m3 | |
Độ cứng | >=200HB | |
Áp suất tải tối đa | 100N/mm2 | |
Giới hạn tốc độ | 0.5m/s | |
Giới hạn giá trị PV | 1.65N/mm2.m/s | |
Hệ số ma sát | Bôi trơn bằng dầu | 0.03 |
Ma sát khô | 0.16 | |
Nhiệt độ làm việc | -40~+300°C |
Ốc vít: Đai ốc Công nghiệp: Trục, Máy móc, Thân van, Trục chân vịt, Bánh xe sâu, Lưỡi chân vịt, Thiết bị ngâm, Sâu, Tấm mài mòn, Bánh răng, Ống lót Biển: Phần cứng hàng hải, Van tiếp xúc với nước biển, Vỏ bọc cho phần cứng hàng hải.
|
Vòng bi hợp kim đồng đúc ASTM |
|
Loại |
Ký hiệu |
ỐNG LÓT ĐỒNG |
Đồng thiếc |
C83600 |
|
Đồng thau không chì |
C86200 |
|
Đồng thau không chì |
C86300 |
|
Đồng thau không chì |
C86400 |
|
|
C93200 |
|
Đồng nhôm |
C95200 |
|
Đồng nhôm |
C95400 |
|
Đồng nhôm |
C95800 |
|
Phần cứng hàng hải, sản phẩm máy vít, thân van.
Quy trình chế tạo phổ biến
Rèn nóng, ép và gia công.