Tên thương hiệu: | VIIPLUS |
Số mẫu: | Vòng bi đồng bằng composite |
MOQ: | Thỏa thuận |
giá bán: | có thể đàm phán |
Điều khoản thanh toán: | T / T |
Khả năng cung cấp: | 9000000 mảnh / miếng một tuần |
Bạc lót trượt POM Composite Đồng thiêu kết Thép Hình trụ là một thành phần được thiết kế chính xác, mang lại khả năng chống mài mòn và hiệu suất trượt vượt trội. Bạc lót độc đáo này bao gồm một đế thép với một lớp đồng thiêu kết, lớp này được liên kết thêm với Polyoxymethylene (POM), một loại nhựa kỹ thuật nổi tiếng với các đặc tính cơ học tuyệt vời.
Lớp đồng thiêu kết cung cấp khả năng bôi trơn và chống mài mòn tuyệt vời, trong khi lớp ngoài POM tăng cường hiệu suất trượt và độ bền của bạc lót. Sự kết hợp của các vật liệu này tạo ra một bạc lót trượt có thể chịu được tải trọng lớn và chuyển động thường xuyên trong khi vẫn duy trì bề mặt trượt trơn tru và nhất quán.
Thiết kế hình trụ của bạc lót này cho phép dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống cơ học khác nhau. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng như ổ bi tuyến tính, thanh dẫn hướng và các máy móc chính xác khác, nơi chuyển động trượt trơn tru và đáng tin cậy là rất quan trọng.
Bạc lót trượt POM Composite Đồng thiêu kết cũng có khả năng chống ăn mòn và hóa chất, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Độ bền và tuổi thọ của nó làm cho nó trở thành một giải pháp tiết kiệm chi phí để giảm chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động trong các hệ thống cơ học.
Tóm lại, Bạc lót trượt POM Composite Đồng thiêu kết Thép Hình trụ là một thành phần được thiết kế chính xác, mang lại khả năng chống mài mòn, hiệu suất trượt và độ bền vượt trội. Sự kết hợp độc đáo của các vật liệu làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng, nơi chuyển động trượt trơn tru và đáng tin cậy là điều cần thiết.
Vật liệu bạc lót composite kim loại-Polymer
Lưng thép + Thiêu kết đồng xốp + POM với Nhà cung cấp vòng bi và Bạc lót rãnh bôi trơn
Thép với lớp đồng thiếc thiêu kết xốp, được phủ bằng POM làm lớp trượt. Lớp trượt POM chứa các túi mỡ, đóng vai trò là kho chứa chất bôi trơn. Thích hợp cho bôi trơn bằng mỡ và dầu
áp suất bề mặt tối đa
tĩnh: 140 MPa động: 70 MPa
tốc độ trượt tối đa
bôi trơn bằng mỡ: 2,5 m/s
giá trị PV tối đa
bôi trơn bằng mỡ: 2,8 Mpa x m/s
dải nhiệt độ: -40 đến +130 °C
giãn nở nhiệt: 11 x 10 /K
hệ số ma sát
bôi trơn bằng mỡ: µ = 0,06 đến 0,14
Chỉ số hiệu suất | Dữ liệu | Chỉ số hiệu suất | Dữ liệu | ||
Khả năng chịu tải P (Ma sát khô) |
Tải trọng tĩnh | 250 | Giới hạn giá trị PV | Bôi trơn bằng dầu | 2.8 |
Tải trọng động | 140 | Hệ số ma sát u | Bôi trơn bằng dầu | 0.05~0.25 | |
Tốc độ đường truyền tối đa V | Bôi trơn bằng dầu | 2.5m/s | Độ dẫn nhiệt | 4W/mk | |
Nhiệt độ làm việc | -40~+130 | Hệ số giãn nở tuyến tính | 12*10/K |
độ cứng tối thiểu ≥ 200HB
độ nhám bề mặt: Ra ~ 0,4 µm
Số bài viết | d | D | h | L 0 -0.4 |
|||||||||
∅ | ∅ | ∅ | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | |
POM-BUSH | 10 | 12 | 14 | • | • | • | |||||||
POM-BUSH | 12 | 14 | 4 | • | • | • | |||||||
POM-BUSH | 14 | 16 | 4 | • | • | ||||||||
POM-BUSH | 15 | 17 | 4 | • | • | • | |||||||
POM-BUSH | 16 | 18 | 4 | • | • | • | |||||||
POM-BUSH | 18 | 20 | 4 | • | • | • | |||||||
POM-BUSH | 20 | 23 | 4 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 22 | 25 | 4 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 24 | 27 | 4 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 25 | 28 | 6 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 28 | 32 | 6 | • | • | • | |||||||
POM-BUSH | 30 | 34 | 6 | • | • | • | • | • | |||||
POM-BUSH | 32 | 36 | 6 | • | • | • | • | • | |||||
POM-BUSH | 35 | 39 | 6 | • | • | • | • | • | |||||
POM-BUSH | 40 | 44 | 8 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 45 | 50 | 8 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 50 | 55 | 8 | • | • | • | • | • | • | ||||
POM-BUSH | 55 | 60 | 8 | • | • | • | • | • | • | ||||
POM-BUSH | 60 | 65 | 8 | • | • | • | • | • | • | ||||
POM-BUSH | 65 | 70 | 8 | • | • | • | |||||||
Số bài viết | d | D | h | L 0 -0.4 |
|||||||||
∅ | ∅ | ∅ | 40 | 50 | 60 | 80 | 90 | 95 | 100 | 110 | 120 | ||
POM-BUSH | 70 | 75 | 8 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 75 | 80 | 8 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 80 | 85 | 9.5 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 85 | 90 | 9.5 | • | • | • | • | ||||||
POM-BUSH | 90 | 95 | 9.5 | • | • | • | • | • | |||||
POM-BUSH | 95 | 100 | 9.5 | • | • | • | • | • | |||||
POM-BUSH | 100 | 105 | 9.5 | • | • | • | • | • | |||||
POM-BUSH | 105 | 110 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 110 | 115 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 120 | 125 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 125 | 130 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 130 | 135 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 140 | 145 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 150 | 155 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 160 | 165 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 170 | 175 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 180 | 185 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | |||
POM-BUSH | 190 | 195 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 200 | 205 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 220 | 225 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 240 | 245 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 250 | 255 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 260 | 265 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 280 | 285 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • | ||
POM-BUSH | 300 | 305 | 9.5 | • | • | • | • | • | • | • | • |
Hoạt động không cần bảo trìKhông cần bôi trơn (
composite)Không cần gia công.
POM composite)Độ dày thành tối thiểu, yêu cầu không gian tối thiểu
Chỗ ở của
tải trọng nặngNhiệt độ rộng
Tính chất trượt tốt
Hầu như không có hiện tượng dính-trượt
Khả năng chống mài mòn cao
Ít nhạy cảm với tải cạnh (
composite POM)Không cần gia công.