Tên thương hiệu: | Bronze Gleitlager |
Số mẫu: | FB092-5050 |
MOQ: | Giao tiếp tham vấn |
giá bán: | 2.96USD/PSC |
Điều khoản thanh toán: | L / C, T / T |
Khả năng cung cấp: | Vòng bi đồng đục lỗ , Vòng bi bọc đồng trơn |
Bạc lót trượt 4550 CuSn8P là một bộ phận được chế tạo chính xác từ hợp kim CuSn8P nổi tiếng, còn được gọi là đồng thiếc-phốt pho. Hợp kim này được đánh giá cao vì khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ bền tổng thể vượt trội.
Bạc lót trượt được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng trượt hoặc quay, nơi một giao diện trơn tru và đáng tin cậy là tối quan trọng. Hợp kim CuSn8P đảm bảo bề mặt ma sát thấp, thúc đẩy chuyển động trơn tru và dễ dàng đồng thời giảm thiểu hao mòn. Điều này dẫn đến kéo dài tuổi thọ hoạt động và giảm yêu cầu bảo trì.
Ký hiệu "4550" có thể đề cập đến kích thước hoặc cấu hình cụ thể của bạc lót này, mặc dù các phép đo chính xác có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tuy nhiên, bất kể kích thước chính xác là bao nhiêu, việc sử dụng hợp kim CuSn8P đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.
Tóm lại, Bạc lót trượt 4550 CuSn8P là một bộ phận chất lượng cao được chế tạo từ hợp kim CuSn8P, mang lại khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội. Nó lý tưởng cho các ứng dụng trượt hoặc quay yêu cầu một giao diện trơn tru và đáng tin cậy.
Bạc lót đồng bọc vòng bi trượt
Loại bạc lót đồng: WF-WB802, FB092
Thông số kỹ thuật:4550, 45x50x50mm
Đường kính trong: 45mm
Đường kính ngoài: 50mm (độ dày thành 2,5mm)
Loại thẳng: Ống lót đồng, vòng bi đồng bọc hình trụ
Tổng chiều cao: 50mm
Tiêu chuẩn: DIN1494 / ISO3547
Vật liệu: Đồng CUSn8P
Độ cứng: HB110- HB125
Việc bôi trơn nên được thực hiện thông qua trục hoặc theo hướng xuyên tâm qua vỏ ổ trục. Tất cả các loại mỡ hoặc dầu thường được sử dụng đều có thể được sử dụng.
Các ống lót đồng bọc được sử dụng rộng rãi trong máy móc xây dựng, máy móc nông nghiệp, v.v.
Vòng bi hình trụ thông thường, vòng bi mặt bích, vòng đệm chặn, tấm trượt.
Sản phẩm NO. | Thành phần hóa học | ||
Ống lót đồng bọc 092 | Cu | Sn | P |
91.3 | 8.3 | 0.2 |
Thuộc tính vòng bi | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|
Thuộc tính vòng bi | Đơn vị | Giá trị |
Tải trọng riêng tối đa Tĩnh | N/mm² Psi | 150 |
Tải trọng riêng tối đa động | N/mm² Psi | 60 |
Tốc độ trượt tối đa | m/s fpm | 2 |
Hệ số PxV tối đa | N/mm² · m/s | 3 |
Hệ số PxV tối đa (thời gian ngắn) |
N/mm² · m/s | 4 |
Hệ số ma sát khô | µm | 0.06 – 0.15 |
Nhiệt độ tối đa | °C °F | +150°C |
Nhiệt độ tối thiểu | °C °F | -40°C |
Độ hoàn thiện trục Ra (khuyến nghị) | µm | 0.4 Ra |
Độ cứng trục (khuyến nghị) | HB | >200 |
Điều kiện vận hành | |
---|---|
Khô | Khá |
Dầu | tốt |
Mỡ | Rất tốt |
Nước | Khá |
Loại ống lót đồng này được ứng dụng rộng rãi trong máy nâng và các máy xây dựng khác, ô tô, máy kéo, xe tải, dụng cụ máy và một số động cơ khoáng sản.
Vòng bi được dự định sẽ được ép vào vỏ với dung sai H7. Đường kính trong của vòng bi trượt sau đó sẽ giữ dung sai H9.
+86 (0)57384499350
www.viiplus.com
FB092-5050bản vẽ sản phẩm.pdf